Từ điển Thiều Chửu
摰 - chí
① Của làm tin, cũng như chữ chí 贄. ||② Ðến, như khẩn chí 懇摯 ân cần đến mực. ||③ Mạnh dữ, cũng như chữ chí 鷙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摰 - nghiệt
Nguy hiểm, không được yên ổn.